TRUYỀN TẢI ĐIỆN GIA LAI |
Địa chỉ: 106 Lê Lợi, Phường Hoa Lư, Tp Pleiku, Tỉnh Gia Lai |
Điện thoại: 0269.2225899; Fax: 0269.3827694 |
Trụ sở làm việc của Truyền tải điện Gia Lai |
CÁC GIAI ĐOẠN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN: |
- Được thành lập ngày 01/4/1994 với tên đầu tiên là Đội Truyền tải điện 4 (tiền thân của Truyền tải điện Pleiku). |
- Được đổi tên thành Truyền tải điện Pleiku từ ngày 20/7/1995 theo Quyết định số: 481 ĐVN/TTĐ3-3 của Công ty Truyền tải điện 3. |
- Ngày 27/12/2014 Truyền tải điện Pleiku và Trạm biến áp 500kV Pleiku được sáp nhập theo Quyết định số 2963/QĐ-EVNNPT của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia |
- Chính thức mang tên Truyền tải điện Gia Lai từ ngày 01/02/2015 theo QĐ số 159/QĐ-TTĐ3 ngày 12/01/2015 của Công ty Truyền tải điện 3. |
KHỐI LƯỢNG ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP: |
- Tổng chiều dài Đường dây 500kV: 369,303 km |
Bao gồm: |
+ Đường dây 500kV Pleiku- Đăk Nông (mạch đơn):101,575 km; năm vận hành: 1994 |
+ Đường dây 500kV PleiKu-Di Linh (mạch đơn):100,691 km; năm vận hành: 2004 |
+ Đường dây 500kV PleiKu-Yaly Mạch 1(mạch đơn): 19,986 km; năm vận hành: 1999 |
+ Đường dây 500kV PleiKu-Yaly Mạch 2 (mạch đơn): 20,205 km; năm vận hành: 1999 |
+ Đường dây 500kV PleiKu 2-Cầu Bông (mạch kép): 60,288 km; năm vận hành: 2016 |
+ Đường dây 500kV Pleiku 2 - Thạnh Mỹ (mạch đơn): 24,600 km; năm vận hành: 2016 |
+ Đường dây 500kV Pleiku-Pleiku2 (mạch đơn): 24,348 km; năm vận hành: 2016 |
+ Đường dây 500kV Dóc Sỏi - Pleiku 2: 41,5 km: năm vận hành: 2021 |
- Tổng chiều dài Đường dây 220kV: 447,261 km |
Bao gồm: |
+ Đường dây 220kV Pleiku - Pleiku2 (mạch đơn): 25,875 m; năm vận hành:2016 |
+ Đường dây 220kV An Khê – Pleiku (mạch đơn): 91,902 km; năm vận hành: 1995 |
+ Đường dây 220kV Sêsan 3 - Pleiku (mạch kép): 29,758 km; năm vận hành: 2011 |
+ Đường dây 220kV Sêsan 4 - Pleiku (mạch kép): 1,938 km; năm vận hành: 2006 |
+ Đường dây 220kV Pleiku-Kon Tum (mạch kép): 15,979 km; năm vận hành: 2014 |
+ Đường dây 220kV Xekaman1-Pleiku2 (mạch kép): 49,617 km; năm vận hành: 2016 |
+ Đường dây 220kV Pleiku 2 - Krông Búk (mạch đơn): 66,511 km; năm vận hành: 2016 |
+ Đường dây 220kV Sê San 4A - Sê San 4 (mạch đơn): 5,611 km; năm vận hành: 2011 |
+ Đường dây 220kV Sêsan 4 - Pleiku 2 (mạch kép): 46,523 km; năm vận hành: 2016 |
+ Đường dây 220kV Đoạn 4 mạch:Sê san 4 - Pleiku 2(mạch tứ): 16,128 km; năm vận hành: 2016 |
+ Đường dây 220kV Pleiku 2 - Phước An: 99,98 km; năm vận hành: 2019 |
- Tổng dung lượng máy biến áp 500kV :2.625MVA |
Bao gồm: |
+ Trạm biến áp 500kV Pleiku: (450x3) 1.350MVA; năm vận hành: 1994 |
+ Trạm biến áp 500kV Pleiku 2: (450x2) 900MVA; năm vận hành: 2016 |
- Tổng dung lượng tụ bù: 2088 MVAr |
Bao gồm: |
+ Trạm biến áp 500kV Pleiku: (366x3) 1098MVAr |
+ Trạm biến áp 500kV Pleiku 2: (258x1+366x2) 990MVAr |
NHỮNG THÀNH TÍCH NỔI BẬT ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC: |
Truyền tải điện Pleiku |
- Huân chương lao động hạng nhì (Quyết định số: 1651/QĐ-CTN ngày 19/7/2014 của Chủ tịch Nước) |
- Huân chương lao động hạng 3 (Quyết định số: 792 /2003/QĐ/CTN ngày 03/11/2003 của Chủ tịch Nước) |
- Bằng khen Thủ Tướng chính Phủ (Quyết định số: 640 /QĐ-TTg ngày 11/7/2000 của Thủ tướng Chính phủ) |
- Bằng khen Thủ Tướng chính Phủ (Quyết định số: 2206 / QĐ-TTg ngày 09/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ) |
Trạm biến áp 500kV Pleiku |
- Huân chương lao động hạng nhì (Quyết định số: 1610/QĐ - CTN ngày 10/10/2012 của Chủ tịch Nước) |
- Huân chương lao động hạng 3 (Quyết định số: 337/2002/QĐ/CTNngày 13/6/2002 của Chủ tịch Nước) |
- Bằng khen Thủ Tướng chính Phủ (Quyết định số: 192 / QĐ-TTg ngày 09/3/1999 của Thủ tướng Chính phủ) |
- Bằng khen Thủ Tướng chính Phủ (Quyết định số: 640 /QĐ-TTg ngày 11/7/2000 của Thủ tướng Chính phủ) |
- Bằng khen Thủ Tướng chính Phủ (Quyết định số: 1486 / QĐ-TTg ngày 17/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ) |
Truyền tải điện Gia Lai |
- Bằng khen Bộ Công thương (Quyết định số: 1787 / QĐ-BCT ngày 19/7/2017 của Bộ Công thương) |